Tiếp tục Bài 8: “Tôi dạy bạn tiếng Hán, bạn dạy tôi tiếng Anh”我教你汉语,你教我英语” của giáo trình Hán ngữ Msutong, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách sử dụng câu có hai tân ngữ để diễn đạt việc nhờ vả hoặc yêu cầu sự giúp đỡ từ người khác.
→ Xem lại nội dung Bài 7: Msutong Sơ cấp Quyển 3
→ Tải [PDF, MP3] Giáo trình Msutong Sơ cấp 3 tại đây
Mục tiêu bài học
1️⃣ 功能: 找特定的人寻求帮助
Chức năng: Tìm kiếm sự giúp đỡ của một người nào đó
2. 语言点: 词语 trọng点
(1) 双宾语句 – Câu có hai tân ngữ
(2) 形容词做定语修饰名词 – Tính từ làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ
1. Khởi động
回答问题: Trả lời câu hỏi
(1) 你有语伴吗?他英语说得怎么样?
Nǐ yǒu yǔbàn ma? Tā Yīngyǔ shuō de zěnmeyàng?
Bạn có người bạn cùng học ngoại ngữ không? Anh ấy nói tiếng Anh thế nào?
回答: Trả lời
• 我有语伴。他英语说得很好。
• Wǒ yǒu yǔbàn. Tā Yīngyǔ shuō de hěn hǎo.
• Tôi có bạn cùng học. Anh ấy nói tiếng Anh rất tốt.
(2) 你教你的语伴什么?教得好不好?
Nǐ jiāo nǐ de yǔbàn shénme? Jiāo de hǎo bù hǎo?
Bạn dạy những gì cho người bạn cùng học ngoại ngữ của mình? Dạy tốt không?
回答: Trả lời
• 我教他汉语。他说我教得很好。
• Wǒ jiāo tā Hànyǔ. Tā shuō wǒ jiāo de hěn hǎo.
• Tôi dạy anh ấy tiếng Hán. Anh ấy nói tôi dạy rất tốt.
(3) 第一次跟语伴见面的时候,你说了什么?
Dì-yī cì gēn yǔbàn jiànmiàn de shíhou, nǐ shuō le shénme?
Lần đầu gặp người bạn cùng học ngoại ngữ của mình, bạn đã nói gì?
回答: Trả lời
• 我说:“很高兴认识你。”
• Wǒ shuō: “Hěn gāoxìng rènshi nǐ.”
• Tôi nói: “Rất vui được gặp bạn.”
2. Từ mới
1️⃣ 家教 jiājiào – Gia sư (名)
📝 Ví dụ:
• 他请了一位家教帮助学习数学。
• (Tā qǐng le yí wèi jiājiào bāngzhù xuéxí shùxué.)
• Anh ấy thuê một gia sư để học toán.
2.学费 xuéfèi – Học phí (名) 电话费、上网费
📝 Ví dụ:
• 我的学费已经交了。
• (Wǒ de xuéfèi yǐjīng jiāo le.)
• Tiền học phí của tôi đã được đóng rồi.
3.意思 yìsi – Ý nghĩa (名) 什么意思
📝 Ví dụ:
• 这个词是什么意思?
• (Zhège cí shì shénme yìsi?)
• Từ này có nghĩa là gì?
4.互相 hùxiāng – Lẫn nhau (副) 互相学习
📝 Ví dụ:
• 我们要互相帮助。
• (Wǒmen yào hùxiāng bāngzhù.)
• Chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau.
Nội dung này chỉ dành cho thành viên.
👉 Xem đầy đủ nội dung→ Xem tiếp phân tích Bài 9 : Msutong Sơ cấp Quyển 3
Hãy mua PDF phân tích toàn bộ nội dung Giáo trình Sơ cấp Quyển 3 để nhận nhiều ưu đãi.